UBND TỈNH PHÚ YÊN SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ![]() |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
Số: 32 /TB-SNN | Phú Yên, ngày 15 tháng 5 năm 2023 |
Nơi nhận: - UBND tỉnh (b/cáo); - Các sở, ban, ngành (p/hợp); - Hội Doanh nghiệp tỉnh; - Giám đốc, các Phó Giám đốc Sở; - Các chi cục trực thuộc (t/hiện); - Các Phòng CMNV thuộc Sở; - Trang thông tin điện tử Sở; - Lưu: VT, VP. |
GIÁM ĐỐC Nguyễn Trọng Tùng |
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | TTHC Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) | Thanh toán trực tuyến (Có/Không) | |
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Có | Có | |
2 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Không | Không | ||
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Không | Không | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi | Có | Có | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Có | Có | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Có | Có | ||
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Có | Có | ||
8 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y). | Thú y | Có | Có | |
9 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). | Có | Có | ||
10 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. | Có | Có | ||
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | Có | Có | ||
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | Có | Có | ||
13 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. | Có | Có | ||
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | Có | Có | ||
15 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống). | Có | Có | ||
16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. | Có | Có | ||
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | Có | Có | ||
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản. | Có | Có | ||
19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước). | Không | Không | ||
20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. | Có | Có | ||
21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. | Có | Có | ||
22 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. | Có | Có | ||
23 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Có | Có | ||
24 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Có | Có | ||
25 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | Có | Có | |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Có | Có | ||
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Có | Có | ||
28 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Có | Có | ||
29 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Có | Có | ||
30 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Không | Không | |
31 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Không | Không | ||
32 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Không | Không | ||
33 | Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Không | Không | ||
34 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Không | Không | ||
35 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Không | Không | ||
36 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Không | Không | ||
37 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Có | Có | ||
38 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường | Không | Không | ||
39 | Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III Cites | Không | Không | ||
40 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Không | Không | ||
41 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Không | Không | ||
42 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Không | Không | ||
43 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Không | Không | ||
44 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Không | Không | ||
45 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Không | Không |
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | TTHC Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) | Thanh toán trực tuyến (Có/Không) | |
1. | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Trồng trọt | Không | Không | |
2. | Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Có | Có | |
3. | Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Có | Có | ||
4. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Có | Có | ||
5. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Có | Có | ||
6. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. | Không | Không | ||
7. | Xóa đăng ký tàu cá | Thủy sản | Không | Không | |
8. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Không | Không | ||
9. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Có | Có | ||
10. | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Không | Không | ||
11. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Không | Không | ||
12. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Không | Không | ||
13. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Không | Không | ||
14. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Không | Không | ||
15. | Công bố mở cảng cá loại 2 | Không | Không | ||
16. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Không | Không | ||
17. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Không | Không | ||
18. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Không | Không | ||
19. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Không | Không | ||
20. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Không | Không | ||
21. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Không | Không | ||
22. | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Có | Có | ||
23. | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Không | Không | ||
24. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá, thuê, mua tàu cá trên biển | Không | Không | ||
25. | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Không | Không | ||
26. | Công nhận làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Không | Không | |
27. | Công nhận nghề truyền thống | Không | Không | ||
28. | Công nhận làng nghề | Không | Không | ||
29. | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Không | Không | ||
30. | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Không | Không | ||
31. | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Không | Không | ||
32. | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Không | Không | ||
33. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp tỉnh) | Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông | Không | Không | |
34. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Không | Không | ||
35. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Không | Không | ||
36. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Không | Không | ||
37. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi | Không | Không | |
38. | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Không | Không | ||
39. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
40. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
41. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
42. | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
43. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
44. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
45. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liêu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
46. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
47. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
48. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | Không | Không | ||
49. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
50. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không | ||
51. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Không | Không | ||
52. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không | Không | ||
53. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không | Không | ||
54. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không | Không | ||
55. | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không | Không | ||
56. | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Phòng, chống thiên tai |
Không | Không | |
57. | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính Phủ (cấp tỉnh) | Không | Không | ||
58. | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Không | Không |